Thống kê số thuê bao truy nhập Internet Quý II/2020
Đơn vị tính: Thuê
bao
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Số thuê bao đang
hoạt động có đến
cuối kỳ trước
|
Số thuê bao đang
hoạt động có đến
cuối kỳ báo cáo
|
Tốc độ phát triển
(%)
|
Cố định
|
Di động
|
Cố định
|
Di động
|
Cố định
|
Di động
|
|
(A)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)= (3):(1)
|
(6)= (4):(2)
|
|
Tổng số
|
246.394
|
945.805
|
251.006
|
1.050.979
|
|
|
1
|
Nha Trang
|
116.183
|
453.754
|
117.191
|
539.571
|
100,9
|
118,9
|
2
|
Cam Ranh
|
27.349
|
101.540
|
28.088
|
105.397
|
102,7
|
103,8
|
3
|
Diên Khánh
|
26.767
|
83.009
|
27.395
|
82.029
|
102,3
|
98,8
|
4
|
Ninh Hòa
|
30.784
|
136.175
|
31.987
|
136.447
|
103,9
|
100,2
|
5
|
Vạn Ninh
|
20.188
|
69.778
|
20.801
|
70.477
|
103
|
101
|
6
|
Khánh Sơn
|
10.697
|
42.266
|
10.932
|
42.676
|
102,2
|
101
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
2.551
|
15.517
|
2.641
|
18.604
|
103,5
|
119,9
|
8
|
Cam Lâm
|
11.875
|
43.766
|
11.971
|
55.778
|
100,8
|
127,4
|
9
|
Trường Sa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Số lượng doanh nghiệp: 06 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
Internet.
|