Thống kê số thuê bao truy nhập Internet Quý I năm 2020
Đơn vị tính: Thuê bao
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Số thuê bao đang
hoạt động có đến
cuối kỳ trước
|
Số thuê bao đang
hoạt động có đến
cuối kỳ báo cáo
|
Tốc độ phát triển
(%)
|
Cố định
|
Di động
|
Cố định
|
Di động
|
Cố
định
|
Di động
|
|
(A)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)= (3):(1)
|
(6)=(4):(2)
|
|
Tổng số
|
241.326
|
664.298
|
246.400
|
945.805
|
102,1
|
142,62
|
1
|
Nha Trang
|
115.977
|
293.755
|
116.189
|
453.754
|
100,18
|
154,47
|
2
|
Cam Ranh
|
26.654
|
90.135
|
27.349
|
101.540
|
102,61
|
112,65
|
3
|
Diên Khánh
|
26.613
|
54.068
|
27.400
|
87.273
|
102,96
|
161,41
|
4
|
Ninh Hòa
|
29.122
|
69.596
|
30.784
|
136.175
|
105,71
|
195,66
|
5
|
Vạn Ninh
|
18.886
|
69.820
|
19.555
|
65.514
|
103,54
|
93,83
|
6
|
Khánh Sơn
|
2.020
|
8.732
|
2.096
|
9.800
|
103,76
|
112,23
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
2.443
|
11.408
|
2.551
|
15.517
|
104,42
|
136,02
|
8
|
Cam Lâm
|
19.611
|
65.801
|
20.476
|
76.232
|
104,41
|
115,85
|
9
|
Trường Sa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số lượng doanh
nghiệp: 06 doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực Internet.
|