Số lượng lao động, số lượng thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet năm 2018
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Thuê bao điện thoại cố định
|
Thuê bao
|
63.765
|
2
|
Thuê bao điện thoại di động
|
Thuê bao
|
1.409.375
|
3
|
Thuê bao truy nhập Internet
|
Thuê bao
|
299.023
|
3.1
|
Thuê bao băng băng rộng di động
|
Thuê bao
|
88.931
|
3.2
|
Thuê bao băng rộng cố định
|
Thuê bao
|
210.092
|
4
|
Số lao động trong lĩnh vực viễn thông
|
Người
|
778
|
4.1
|
Trong đó, lao động nữ
|
Người
|
125
|
TT
|
Huyện/Thị xã/ Thành phố
|
Số thuê bao điện thoại đang hoạt động có đến cuối kỳ báo cáo
|
Số thuê bao Internet đang hoạt động có đến cuối kỳ báo cáo
|
Cố định
|
Di động
|
Cố định
|
Di động
|
|
Tổng số
|
63.765
|
1.409.375
|
210.092
|
88.931
|
1
|
Nha Trang
|
40.728
|
686.436
|
104.218
|
47.471
|
2
|
Cam Ranh
|
5.271
|
152.100
|
23.141
|
11.626
|
3
|
Diên Khánh
|
5.098
|
120.999
|
23.406
|
4.611
|
4
|
Ninh Hòa
|
5.269
|
189.551
|
23.161
|
8.788
|
5
|
Vạn Ninh
|
2.563
|
106.459
|
16.223
|
5.448
|
6
|
Khánh Sơn
|
557
|
67.619
|
1771
|
595
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
731
|
23.691
|
2042
|
876
|
8
|
Cam Lâm
|
3.548
|
62.520
|
16.130
|
9.516
|
9
|
Trường Sa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông và Internet:
- 05 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Internet.
- 05 doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông.
|