Sản lượng, doanh thu, số lượng lao động, điểm phục vụ, nộp ngân sách trong lĩnh vực bưu chính năm 2018
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Sản
lượng dịch vụ bưu chính
|
|
|
1.1
|
Thư trong nước
|
Thư
|
825.596
|
1.2
|
Thư từ Việt
Nam đi các nước
|
Thư
|
5.899
|
1.3
|
Thư từ các nước
đến Việt Nam
|
Thư
|
7.894
|
1.4
|
Gói, kiện hàng
hóa trong nước
|
Kiện
|
1.821.396
|
1.5
|
Gói, kiện hàng
hóa từ Việt Nam đi các nước
|
Kiện
|
6.007
|
1.6
|
Gói, kiện hàng
hóa từ các nước đến Việt Nam
|
Kiện
|
10.736
|
2
|
Doanh
thu dịch vụ bưu chính
|
Triệu đồng
|
115.996
|
2.1
|
Doanh thu dịch
vụ thư
|
Triệu đồng
|
16.692
|
2.2
|
Doanh thu gói,
kiện hàng hóa trong nước
|
Triệu đồng
|
86.339
|
2.3
|
Doanh thu gói,
kiện hàng hóa từ Việt Nam đi các nước
|
Triệu đồng
|
12.965
|
2.4
|
Doanh thu gói,
kiện hàng hóa từ các nước đến Việt Nam
|
Triệu đồng
|
0
|
3
|
Số
lượng lao động bưu chính
|
Người
|
737
|
3.1
|
Trong đó, lao
động nữ
|
Người
|
328
|
4
|
Số
lượng điểm phục vụ bưu chính
|
Điểm
|
232
|
4.1
|
Bưu cục
|
Điểm
|
107
|
4.2
|
Điểm bưu điện
văn hóa xã
|
Điểm
|
87
|
4.3
|
Loại hình khác
|
Điểm
|
38
|
5
|
Số tiền nộp ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực bưu chính
|
Triệu
đồng
|
9.491
|
6
|
Số dân phục vụ bình
quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính
|
Người
|
5.474
|