Thống kê số liệu Viễn thông và Internet năm 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Dịch vụ viễn thông cố định

 

 

1.1

Số lượng thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao

92.454

1.2

Mật độ thuê bao điện thoại cố định

Máy/100 dân

7,77

2

Dịch vụ viễn thông di động

 

 

2.1

Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau

Thuê bao

75.489

2.2

Số lượng trạm phủ sóng thông tin di động (BTS)

Trạm

1.794

2.3

Bán kính bình quân phủ sóng trạm BTS

Km

0,96

2.4

Doanh thu dịch vụ viễn thông

 

1.233.980 

3

Dịch vụ Internet

 

 

3.1

Tổng số thuê bao ADSL, xDSL

Thuê bao

79.042

3.2

Tổng số thuê bao cáp quang FTTH

Thuê bao

33.504

3.3

Tỷ lệ người sử dụng Internet

%

146,74